Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
TT |
Mã |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
19.00 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
40 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
A00, A01, D07 |
20.00 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
70 |
A00, A01, D01, C01 |
21.00 |
6 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
7 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
18.00 |
8 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
21.00 |
9 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
30 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
10 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
11 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
18.00 |
12 |
7580101 |
Kiến trúc |
40 |
A00, A01, V00, V01 |
17.00 |
13 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
17.00 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
130 |
A00, A01, D01, D07 |
16.00 |
15 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
80 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
16 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
40 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
17.00 |
18 |
7840101 |
Khai thác vận tải |
25 |
A00, A01, D01, C01 |
19.00 |
Ghi chú: các môn của tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn