1 | Ngành Kỹ thuật cơ khí: | A00, A01, D07 | 15,0 |
Nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực (GSA-01) | |||
2 | Ngành Kỹ thuật cơ khí: | A00, A01, D07 | 16,0 |
Nhóm Kỹ thuật ô tô (GSA-02) | |||
3 | Ngành Kỹ thuật điện (GSA-03) | A00, A01, D07 | 15,0 |
4 | Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (GSA-04) | A00, A01, D07 | 14,0 |
5 | Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (GSA-05) | A00, A01, D07 | 15,0 |
6 | Ngành Công nghệ thông tin (GSA-06) | A00, A01, D07 | 15,0 |
7 | Ngành Kế toán (GSA-07) | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
8 | Ngành Kinh tế (GSA-08) | A00, A01, D01, D07 | 14,5 |
9 | Ngành Kinh tế vận tải (GSA-09) | A00, A01, D01, D07 | 15,5 |
10 | Ngành Kinh tế xây dựng (GSA-10) | A00, A01, D01, D07 | 15,5 |
11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (GSA-11) | A00, A01, D07 | 15,0 |
12 | Ngành Quản trị kinh doanh (GSA-12) | A00, A01, D01, D07 | 15,0 |
13 | Ngành Khai thác vận tải (GSA-13) | A00, A01, D01, D07 | 16,0 |
14 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (GSA-14) | A00, A01, D07 | 14,0 |
15 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (GSA-15) | A00, A01, D07 | 14,0 |
16 | Ngành Quản lý xây dựng (GSA-16) | A00, A01, D01, D07 | 14,0 |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn